Hotline: 0984.056.777 - 033.8000.800
FAQs Download Liên hệ Hỗ trợ kỹ thuật
Hotline Kinh doanh
0984.056.777
  • Danh mục sản phẩm
  • Firewall Fortinet FortiGate 61F (FG-61F)

    SKU: FG-61FHãng: Fortinet

    Liên hệ

    Giá trên đã bao gồm VAT - Bảo hành 24 tháng
    KHUYẾN MÃI
    • Miễn phí giao hàng trực tiếp, hướng dẫn sử dụng trong nội thành Hà Nội.
    • Miễn phí cài đặt với hóa đơn trên 5 triệu trong nội thành Hà Nội
    • Miễn phí hướng dẫn sử dụng, cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa.
    • Miễn phí giao hàng Freeship toàn quốc.
    Liên hệ báo giá tốt
    Chính sách bán hàng
    • Sản phẩm chính hãng™ 100%
    • Giá cạnh tranh nhất thị trường
    • Tư vấn giải pháp, dự án miễn phí
    • Hỗ trợ đại lý và dự án
    • Đầy đủ CO/CQ
    • Bán hàng online toàn quốc
    • Hỗ trợ kỹ thuật tận tâm
    • Bảo hành chuyên nghiệp, uy tín
    Hỗ trợ trực tuyến
    • Hotline: 0984.056.777
    • Hotline: 033.8000.800
    • Email:info@greensoft.vn

    Mô tả sản phẩm

    Firewall Fortinet FortiGate FG-61F là dòng sản phẩm tường lửa chuyên nghiệp đến từ thương hiệu bảo mật số 1 thế giới Fortinet. Sản phẩm là lựa chọn lý tưởng để triển khai tại các mô hình doanh nghiệp đa lĩnh vực, với quy mô nhân sự vào khoảng 10 ~ 25. Thông lượng Firewall trên FG-61F gấp khoảng 15 lần so với các thiết bị tường lửa cùng phân khúc trên thị trường hiện nay. Để hiểu rõ hơn về cấu hình phần cứng, đặc điểm kỹ thuật hay các tính năng nổi bật của sản phẩm, bạn đọc đừng bỏ lỡ bài viết ngay sau đây của digitechvietnam!

    Thông số kỹ thuật nổi bật

    • 10 x GE RJ45 ports (including 7 x Internal Ports, 2 x WAN Ports, 1 x DMZ Port)
    • Recommended for 11-25 User Network
    • Threat Protection Throughput: 700 Mbps
    • Site-to-Site VPN Tunnels: 200
    • Max Registered FortiClients: 200
    • Onboard Storage: 128GB SSD

    Giới thiệu tổng quan về Fortinet FortiGate FG-61F

    FG-61F là 1 trong những thiết bị Firewall hàng đầu hiện nay của hãng Fortinet, cung cấp cho người dùng những giải pháp bảo mật NGFW hay SD-WAN mới nhất hiện nay để cải thiện hiệu quả bảo mật hạ tầng mạng doanh nghiệp, đồng thời tối ưu chi phí đầu tư và đơn giản hóa quá trình triển khai. FortiGate FG-61F là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp nhỏ, các văn phòng chi nhánh và mạng lưới bán lẻ. 

    Thiết bị có thiết kế hiện đại, kiểu dáng nhỏ gọn không chiếm quá nhiều diện tích lắp đặt. Người dùng có thể đặt FG-61F trên bàn làm việ gắn cố định trên tường hoặc đặt trong các tủ rack mạng, tủ máy chủ cá nhân. Với thiết kế Fanless – Không quạt tản, thiết bị sẽ không phát ra bất kỳ tiếng ồn nào trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên, hiệu quả tản nhiệt trên FG-61F sẽ không tốt bằng các phiên bản Firewall FortiGate được trang bị quạt tản. 

    Mặt trước sản phẩm là nơi bố trí dải đèn LED hiển thị trạng thái thiết bị, tình trạng cổng kết nối. 

    Với phần cứng chuyên dụng SPU SoC4 được trang bị, FortiGate FG-61F cung cấp mức hiệu suất vô cùng mạnh mẽ:

    Firewall

    IPS

    NGFW

    Thông lượng xử lý mối đe dọa

    10 Gbps

    1.4 Gbps

    1 Gbps

    700 Mbps

    FortiGate FG-61F là một trong những Firewall SMB tốt nhất mang lại hiệu suất vượt trội với giao diện quản lý đơn giản, phù hợp cho văn phòng khoảng 10 ~ 25 người dùng. Chi tiết về các tính năng mạnh mẽ có trên thiết bị sẽ được đề cập tại phần nội dung tiếp theo. Bạn đọc hãy cùng tham khảo!

    FG-61F được trang bị bộ xử lý chuyên dụng cho bảo mật SPU

    FortiGate FG-61F được trang bị hệ thống xử lý bảo mật ASIS SoC4, bao gồm: CPU xử lý chính, bộ xử lý Network NP6XLite và bộ xử lý Content CP9XLite. Sở hữu cấu hình phần cứng hàng đầu cho bảo mật, không lạ gì khi hiệu suất đầu ra của thiết bị có thể lên tới 520 Gbps, gấp 15 lần so với mức hiệu năng mà các đối thủ Firewall cùng phân khúc trên thị trường có thể đạt tới. 

    Giao diện kết nối được trang bị trên Firewall Fortinet FortiGate FG-61F, bao gồm:

    • 5 cổng kết nối LAN mặc định để kết nối với các thiết bị như PC, laptop, máy chủ, FortiSwitch, FortiAP. 
    • 2 cổng RJ45 FortiLink để cấu hình thiết bị FortiSwitch thành 1 phần của hệ thống bảo mật FortiGate. 
    • 2 cổng kết nối WAN để thiết lập mạng WAN tốc độ cao cho doanh nghiệp đa chi nhánh. 2 cổng WAN 1 và 2 sẽ được sử dụng khi triển khai tính năng SD-WAN trên FG-61F.
    • 1 cổng DMZ để thiết lập khu vực DMZ trong mạng cơ sở. 

    Tất cả các giao diện cổng kết nối được đánh số từ 1-5, A & B, DMZ, WAN1 và WAN2 đều được kết nối trực tiếp với bộ xử lý NP6XLite thông qua cấu trúc chuyển mạch tích hợp ISF Giao diện WAN1 và WAN2 kết nối trực tiếp với bộ xử lý NP6XLite. Bên cạnh các giao diện kết nối đã được kể trên, thiết bị FG-61F cũng được trang bị thêm 1 cổng USB cho phép thiết lập kết nối WAN bổ sung thông qua modem USB 3G/4G tương thích của bên thứ ba. Qua đó đảm bảo tính sẵn sàng, độ tin cậy cao cùng khả năng chuyển đổi liên kết dự phòng nếu một trong số các liên kết WAN gặp sự cố.

    FortiGuard IPS Service – Phát hiện và ngăn chặn lưu lượng bất thường 

    FortiGuard IPS Service cung cấp cho quản trị viên công cụ phát hiện và ngăn chặn lưu lượng bất thường IPS để xử lý kịp thời các cuộc tấn công đa quy mô, thuộc nhiều hình thức nhắm vào hệ thống mạng doanh nghiệp. Thông lượng IPS tối đa trên FortiGate FG-61F có thể đạt tới 1.4 Gbps. Với cấu hình phần cứng chuyên dụng cho bảo mật SoC 4 hỗ trợ nâng cấp hiệu suất của công cụ kiểm soát lưu lượng IPS.

    Hạn chế duy nhất của phiên bản Firewall Fortinet FortiGate FG-61F base (Không đính kèm License) nằm ở việc cơ sở dữ liệu về các mẫu tấn công mới hay các dấu hiệu nhận biết các lưu lượng bất thường chưa xác định sẽ không được cập nhật. Điều này có thể làm giảm độ tin cậy và tính sẵn sàng của hệ thống bảo mật doanh nghiệp trước các hình thức tấn công mới trên không gian mạng. 

    gif-mui-ten Tìm hiểu thêm về chủ đề: IPS là gì? Vai trò của hệ thống IPS trong không gian mạng

    FortiGate FG-61F hỗ trợ Traffic shaping

    FortiGate FG-61F cũng hỗ trợ tính năng phân bổ lưu lượng Traffic Shaping, tương tự với tính năng quản lý chất lượng dịch vụ QoS. FortiGuard Traffic Shaping cho phép quản trị viên cấu hình phân bổ lưu lượng mạng dựa trên chính sách hoặc dựa trên yếu tố hàng đợi ưu tiên đối với từng tác vụ.  

    Quản trị viên có thể phân bổ tài nguyên mạng một cách hợp lý, đảm bảo lưu lượng mạng lý tưởng cho từng ứng dụng mà không gây ảnh hưởng tới hiệu suất tổng thể của cả hệ thống.

    Bạn đọc có thể tham khảo 2 phương pháp Traffic Shaping được hỗ trợ trên FG-61F

    Kỹ thuật

    Mô tả

    Phân bổ lưu lượng mạng dựa trên chính sách

    Khi lưu lượng vượt quá giới hạn băng thông được cấu hình, lưu lượng sẽ bị giảm tải.

    Phân bổ lưu lượng mạng dựa trên hàng chờ ưu tiên

    Khi lưu lượng vượt quá giới hạn băng thông được định cấu hình, lưu lượng sẽ bị trì hoãn khi truyền tải cho đến khi băng thông được giải phóng. Lưu lượng truy cập có thể bị giảm nếu hàng đợi ưu tiên đã đầy.

    FortiGuard Antivirus – Giải pháp chống virus, mã độc toàn diện trên hạ tầng mạng

    FortiGuard Antivirus là giải pháp hàng đầu hiện nay của Fortinet để đối phó với sự phát triển mạnh mẽ của các loại hình tấn công bằng Virus, Malware, mã độc, ransomware. FortiGate FG-61F bảo vệ hạ tầng mạng doanh nghiệp chống lại các hình thức kể trên cùng nhiều mối đe dọa ở cấp độ nội dung khác.

    Ngoài ra, FortiGuard Antivirus cũng được tích hợp AV Engine được hỗ trợ bởi trí thông minh nhân tạo AI, giúp phát hiện các tệp tin Windows Portable Executables (PE) độc hại tiềm ẩn trong hệ thống mạng doanh nghiệp nhằm giảm thiểu các cuộc tấn công zero-day. AV Engine AI sẽ xác định các tính năng của tệp tạo nên phần mềm độc hại. Các tệp tin độc hại được AV Engine AI phát hiện sẽ được xác định bằng Signature virus: W32/AI.Pallas.Suspicious.

    gif-mui-tenTìm hiểu thêm về chủ đề: IDS là gì? Hiểu rõ vai trò của hệ thống IDS trong bảo mật dữ liệu

    FG-61F hỗ trợ công cụ xác minh đăng nhập ZTNA

    ZTNA (Zero Trust Network Access) là 1 trong những công cụ giám sát bảo mật mạnh mẽ được tích hợp sẵn trên các sản phẩm Firewall FortiGate. ZTNA là cơ chế kiểm soát truy cập mạng dựa trên công thức “Không tin tưởng” (Zero Trust), đòi hỏi sự xác minh về thẩm quyền truy cập đối với mọi phiên kết nối và yêu cầu của thiết bị khách trước khi sử dụng tài nguyên, dịch vụ hay ứng dụng mạng của doanh nghiệp.

    ZTNA là phiên bản nâng cấp của cơ chế kiểm soát truy cập không tin cậy (zero trust access – ZTA). Cơ chế xác minh ZTNA có thể tự động thiết lập danh sách điều kiện để kiểm soát quyền truy cập của người dùng có thẩm quyền vào các tài nguyên, dịch vụ mạng của doanh nghiệp. Quản trị viên cũng có thể thiết lập danh sách điều kiện để phù hợp với yêu cầu sử dụng của doanh nghiệp. 

    Đặt mua FortiGate FG-61F chính hãng – Đến digitechvietnam có giá tốt 

    Thiết bị tường lửa FortiGate FG-61F hiện đang được digitechvietnam phân phối chính hãng tại Việt Nam, giá tốt nhất, Liên hệ ngay để được hỗ trợ tư vấn và xây dựng giải pháp tối ưu nhất do đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật được đào tạo chuyên sâu bởi hãng Fortinet. Chúng tôi cam kết hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất trước và sau bán hàng cho các đối tác đại lý, dự án. Hỗ trợ đầy đủ giấy tờ thư hỗ trợ bán hàng, hồ sơ chứng từ nhập khẩu khi nhận được yêu cầu: Bill, invoice, Packing list, giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ).

    Tổng kết

    Trên đây là những thông tin cần thiết về thiết bị Firewall Fortinet FortiGate FG-61F. Với cấu hình phần cứng chuyên dụng cho bảo mật, các giải pháp bảo mật mạnh mẽ của FortiGuard. FG-61F là lựa chọn lý tưởng cho các mô hình doanh nghiệp với quy mô nhỏ từ 10 – 25 nhân sự. Nếu bạn đọc đang có nhu cầu tư vấn về dòng sản phẩm này, liên hệ ngay cho digitechvietnam để được hỗ trợ chi tiết nhất!

    Các tùy chọn mua hàng FortiGate 61F

    FortiGate 61F Base Appliance
    FortiGate-61F
    8 x GE RJ45 ports, 2 x RJ45/SFP shared media WAN ports
    #FG-61F
    List Price: Liên hệ
    FortiGate 61F Hardware plus FortiCare Premium and FortiGuard Enterprise Protection
    FortiGate-61F Hardware plus 1 Year FortiCare Premium and FortiGuard Enterprise Protection #FG-61F-BDL-811-12
    List Price: Liên hệ
    FortiGate-61F Hardware plus 3 Year FortiCare Premium and FortiGuard Enterprise Protection #FG-61F-BDL-811-36
    List Price: Liên hệ
    FortiGate-61F Hardware plus 5 Year FortiCare Premium and FortiGuard Enterprise Protection #FG-61F-BDL-811-60
    List Price: Liên hệ
    FortiGate 61F Hardware plus FortiCare Premium and FortiGuard SMB Protection
    FortiGate-61F Hardware plus 1 Year FortiCare Premium and FortiGuard SMB Protection #FG-61F-BDL-879-12
    List Price: Liên hệ
    FortiGate-61F Hardware plus 3 Year FortiCare Premium and FortiGuard SMB Protection #FG-61F-BDL-879-36
    List Price: Liên hệ
    FortiGate-61F Hardware plus 5 Year FortiCare Premium and FortiGuard SMB Protection #FG-61F-BDL-879-60
    List Price: Liên hệ
    FortiGate 61F Hardware plus FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
    FortiGate-61F Hardware plus 1 Year FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP) #FG-61F-BDL-950-12
    List Price: Liên hệ
    FortiGate-61F Hardware plus 3 Year FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP) #FG-61F-BDL-950-36
    List Price: Liên hệ
    FortiGate-61F Hardware plus 5 Year FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP) #FG-61F-BDL-950-60
    List Price: Liên hệ

    Xem thêm

    Thông số kỹ thuật

    Mã sản phẩm FG 61F
    Hardware Specifications`
    GE RJ45 WAN / DMZ Ports 2 / 1
    GE RJ45 Internal Ports 5
    GE RJ45 FortiLink Ports 2
    GE RJ45 PoE/+ Ports
    Wireless Interface
    Console Port 1
    USB Port 1
    Internal Storage 1x 128 GB SSD
    System Performance — Enterprise Traffic Mix
    IPS Throughput 1.4 Gbps
    NGFW Throughput 1 Gbps
    Threat Protection Throughput 700 Mbps
    System Performance
    Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) 10/10/6 Gbps
    Firewall Latency (64 byte, UDP) 4 μs
    Firewall Throughput (Packet per Second) 9 Mpps
    Concurrent Sessions (TCP) 700,000
    New Sessions/Sec (TCP) 35,000
    Firewall Policies 5,000
    IPsec VPN Throughput (512 byte) 6.5 Gbps
    Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 200
    Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 500
    SSL-VPN Throughput 900 Mbps
    Concurrent SSL-VPN Users 200
    SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) 750 Mbps
    SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 400
    SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 55,000
    Application Control Throughput 1.8 Gbps
    CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) 8 Gbps
    Virtual Domains (Default / Maximum) 10 / 10
    Maximum Number of Switches Supported 16
    Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) 30 / 10
    Maximum Number of FortiTokens 500
    Maximum Number of Registered FortiClients 200
    High Availability Configurations Active / Active, Active / Passive, Clustering
    Dimensions and Power
    Height x Width x Length (inches) 1.5 x 8.5 x 6.3
    Height x Width x Length (mm) 38 x 216 x 160
    Weight 1.9 lbs (0.9 kg)
    Operating Environment and Certifications
    Power Required 100–240V AC, 50–60 Hz (External DC Power Adapter, 12 VDC)
    Maximum Current 115V AC / 0.2A, 230V AC / 0.1A
    Total Available PoE Power Budget N/A
    Power Consumption (Average / Maximum) 17.2 W / 18.7 W
    Heat Dissipation 63.8 BTU/hr
    Operating Temperature 32–104°F (0–40°C)
    Storage Temperature -31–158°F (-35–70°C)
    Humidity 10–90% non-condensing
    Noise Level Fanless 0 dBA
    Operating Altitude Up to 7,400 ft (2,250 m)
    Compliance FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB
    Certifications ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Firewall Fortinet FortiGate 61F (FG-61F)”

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Thông số kỹ thuật

    Mã sản phẩm FG 61F
    Hardware Specifications`
    GE RJ45 WAN / DMZ Ports 2 / 1
    GE RJ45 Internal Ports 5
    GE RJ45 FortiLink Ports 2
    GE RJ45 PoE/+ Ports
    Wireless Interface
    Console Port 1
    USB Port 1
    Internal Storage 1x 128 GB SSD
    System Performance — Enterprise Traffic Mix
    IPS Throughput 1.4 Gbps
    NGFW Throughput 1 Gbps
    Threat Protection Throughput 700 Mbps
    System Performance
    Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) 10/10/6 Gbps
    Firewall Latency (64 byte, UDP) 4 μs
    Firewall Throughput (Packet per Second) 9 Mpps
    Concurrent Sessions (TCP) 700,000
    New Sessions/Sec (TCP) 35,000
    Firewall Policies 5,000
    IPsec VPN Throughput (512 byte) 6.5 Gbps
    Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 200
    Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 500
    SSL-VPN Throughput 900 Mbps
    Concurrent SSL-VPN Users 200
    SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) 750 Mbps
    SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 400
    SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 55,000
    Application Control Throughput 1.8 Gbps
    CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) 8 Gbps
    Virtual Domains (Default / Maximum) 10 / 10
    Maximum Number of Switches Supported 16
    Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) 30 / 10
    Maximum Number of FortiTokens 500
    Maximum Number of Registered FortiClients 200
    High Availability Configurations Active / Active, Active / Passive, Clustering
    Dimensions and Power
    Height x Width x Length (inches) 1.5 x 8.5 x 6.3
    Height x Width x Length (mm) 38 x 216 x 160
    Weight 1.9 lbs (0.9 kg)
    Operating Environment and Certifications
    Power Required 100–240V AC, 50–60 Hz (External DC Power Adapter, 12 VDC)
    Maximum Current 115V AC / 0.2A, 230V AC / 0.1A
    Total Available PoE Power Budget N/A
    Power Consumption (Average / Maximum) 17.2 W / 18.7 W
    Heat Dissipation 63.8 BTU/hr
    Operating Temperature 32–104°F (0–40°C)
    Storage Temperature -31–158°F (-35–70°C)
    Humidity 10–90% non-condensing
    Noise Level Fanless 0 dBA
    Operating Altitude Up to 7,400 ft (2,250 m)
    Compliance FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB
    Certifications ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN